🔍
Search:
VIỆN DẪN
🌟
VIỆN DẪN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
자기의 주장이나 조건에 맞추기 위해 억지로 이유를 대다.
1
VIỆN DẪN, VIỆN CỚ:
Đưa ra lý do một cách miễn cưỡng để hợp thức quan điểm hoặc điều kiện của mình.
-
-
1
어떤 것을 다른 것보다 더 두드러지게 드러내거나 중요하게 여기다.
1
(DỰNG RA PHÍA TRƯỚC) VIỆN DẪN, ĐƯA LÊN HÀNG ĐẦU:
Coi trọng hoặc làm lộ ra nổi bật cái nào đó so với cái khác.
🌟
VIỆN DẪN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지가 증거가 들어져서 밝혀지다.
1.
ĐƯỢC CHỨNG MINH:
Sự phán đoán, nội dung hay sự kiện nào đó được làm sáng tỏ có phải là sự thật không vì bằng chứng đã được đưa ra.
-
2.
수학이나 논리학에서, 어떤 명제나 판단이 진실인지 아닌지가 근본 원리로부터 이끌어 내어져서 밝혀지다.
2.
ĐƯỢC CHỨNG MINH:
Phán đoán hay mệnh đề nào đó được viện dẫn từ nguyên lí cơ bản và làm sáng tỏ là sự thật hay không trong lôgic học hoặc toán học.
-
3.
국가나 공공 단체의 권한으로 어떤 사실이 진실임이 공적으로 밝혀지다.
3.
ĐƯỢC CHỨNG MINH:
Sự thật nào đó được làm sáng tỏ một cách chính thức là điều chân thực do quyền hạn của quốc gia hoặc tổ chức công.